BULONG F10T (JIS B1186)

Chuyên cung cấp đai ốc, bulong, tyren,...

Email: anhphuong.jsc.vn@gmail.com

LIÊN HỆ NGAY

BULONG F10T (JIS B1186)

Thông số kỹ thuật cơ bản:
Tiêu chuẩn chế tạo: JIS B1186
Vật liệu: Thép cacbon trung bình đảm bảo thành phần ở trên
Đường kính: m12 – m36
Chiều dài: 40mm – 300mm
Cấp bền: 10.9
Loại ren: ren lửng
Kiểu: class 2
Bề mặt hoàn thiện: Đen (Plain), Mạ GIEOMET/DACROMET
Xuất xứ: Trung Quốc/Hàn Quốc
  • Liên hệ
  • 41

Chi tiết sản phẩm

Bulong F10T là bulong kết cấu cường độ cao, được đặc trưng bởi các thông số: khả năng chịu cắt (shear strength), chịu kéo, chịu nén (tensile strength), độ cứng cao (high hardness) độ dãn dài và độ thắt tiết diện được tính toán chặt chẽ đảm bảo theo tiêu chuẩn Nhật Bản là JIS B1186.  

Thành phần nguyên liệu để sản xuất bulong F10T có thành phần cacbon đươc giới hạn từ 0.2-0.5%, đây là nguyên tố quan trọng nếu thành phần nhỏ hơn sẽ làm cho thành phẩm không đạt được độ bền kéo. Nếu thành phần lớn hơn cứ lớn hơn 0.3% sẽ làm cho lượng cacbon bị kết tủa nhiều hơn trong dạng Austenit làm bề mặt bị dòn và khả năng làm việc giảm sút. Một số thành phần quan trọng khác phải đạt được như Si 0.05-0.3%, Mn 0.3-1.5%, Cr 0.5-1.5%, Mo 0.1-0.5% và một số tỉ lệ đặc biệt khác. Bu long F10T có giá thành cao tuy nhiên độ tin cậy của sản phẩm thể hiện ở khả năng làm việc như: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao và khả năng chống phá hủy mạnh mẽ là ưu điểm để khách hàng lựa chọn.

Đặc điểm của bulong F10T 

– Bulong F10T là loại bulong kết cấu có cấu tạo giống như một bulong lục giác ngoài thông thường. Bao gồm: Phần đầu lục giác nặng ngoài và được cán ren một phần thân theo tiêu chuẩn ren hệ mét. Phần đầu lục giác nặng được dập nổi F10T và kí hiệu của nhà cung cấp. Sản phẩm cung cấp cấu thành bộ (set) bao gồm các phần bulong (bolt), đai ốc (nut) và lông đền (washer) và cùng một nhà sản xuất, đảm bảo chất lượng được kiểm soát đồng bộ chặt chẽ.

– Nguyên vật liệu được sử dụng để sản xuất bu long F10T là thép cacbon cao cấp, với các thành phần hóa học được kiểm soát đúng tỉ lệ, đảm bảo sản phẩm có cơ tính ổn định thể hiện qua: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn, độ trữ an toàn cao và chống phá hủy mạnh mẽ.

– Cơ tính của sản phẩm F10T tương đương với bulong cấp bền 10.9 trong tiêu chuẩn ISO 898-1 thể hiện qua hai thông số: giới hạn bền đứt và giới hạn bền chảy. Trị số marking 10.9 của bu lông được hiểu là:

• Giới hạn bền đứt nhỏ nhất (Tensile strength): 1000 – 1200 Mpa

• Giới hạn bền chảy nhỏ nhất (Yield Strength): 900 Mpa

Ứng dụng của bulong F10T

Hãy cùng điểm qua một số ứng dụng của bulong F10T trong các lĩnh vực như:

– Với khả năng chịu lực cắt (shear strength), lực nâng (tensile strength) độ cứng lớn, bulong kết cấu cường độ cao F10T cấp bền 10.9 thường được sử dụng để lắp trong dầm kết cấu thép như nhà xưởng, cầu đường, sân bay, bến cảng… nơi chịu tải trọng động, có tính chu kỳ lặp lại gây hiện tượng phá hủy bởi mỏi liên kết.  

– Một số ứng dụng khác cụ thể như: trong ngành công nghiệp đường sắt, đường ray tàu hỏa, lắp ghép các toa tàu chở hàng, xây dựng, lắp đặt nhà thép tiền chế, nhà xưởng, các khu công nghiệp

– Các vị trí mối ghép chịu tải trọng lớn. – Ngoài ra, nhiều loại bulong được thiết kế để ứng dụng trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, có thể chịu được những yếu tố tác động của độ ẩm, nhiệt độ. Đây là những sản phẩm được mạ lớp GEOMET hoặc DACROMET để giúp bulong hạn chế tối đa tình trạng mài mòn và oxy hoá.

 

Sản phẩm cùng loại
0
Zalo
Hotline